Verb Infinitive – Gerund Exercise 1

30 seconds each sentence – 30 giây cho mỗi câu.

 

HÌNH THỨC CỦA ĐỘNG TỪ KHI THEO SAU MỘT ĐỘNG TỪ KHÁC
1. Động từ được theo sau bởi: V bỏ “to”
2. Động từ được theo sau bởi: V có “to”
3. Động từ được theo sau bởi: V-ing (gerund)
4. Động từ được theo sau bởi: “how to +V”
5. Động từ được theo sau bởi V có “to” hoặc V-ing nhưng không có thay đổi về nghĩa của động từ theo sau
6. Động từ được theo sau bởi V có “to” hoặc V-ing nhưng có thay đổi về nghĩa của động từ theo sau.
7) V-ing theo sau một common preposition.
================================1. Các động từ sau đây được theo sau bởi động từ nguyên mẫu không “to”:
Động từ khiếm khuyết (Modal verbs), như: “can”, “may”, “must”, “shall”, “will”…
Động từ chỉ tri giác (Verbs of perception): “see”, “watch”, “perceive”, “observe”, “listen”, …
Các trợ động từ (Auxiliaries): “do”, “does”, “did”, “don’t”, “doesn’t”, “didn’t”
Và các động dừ dưới đây:

had better: nên…thì hơn
had rather: thích hơn
would rather: thích hơn
can but: đành phải
do nothing but: chẳng làm gì nhưng chỉ
make: bắt phải
bid: ra lệnh
help: giúp đỡ
let: để cho
dare (khi dùng ở thể phủ định) dám,
need (khi dùng ở thể phủ định) cần

2. Các động từ sau đây được theo sau bởi động từ nguyên mẫu có “to”:

advise: khuyên
afford: có đủ tiền
agree: đồng ý
allow: cho phép
appear: dường như
arrange: sắp xếp
ask: yêu cầu
attempt: cố gắng
beg: van xin
care: quan tâm
cause: khiến cho
challenge: thách thức
claim: đòi hỏi
consider (+ O): xem xét
dare: dám
decide: quyết định
demand: đòi hỏi
deserve: xứng đáng
desire: khao khát
encourage: khuyến khích
expect: trông đợi
fail: thất bại
find: tìm thấy
forbid: cấm
forget: quên
happen: tình cờ
hesitate: do dự
hope: hy vọng
in order: cốt để
intend: dự tính
 manage: quản lý
need: cần phải
offer: dành cho, đề nghị
persuade: thuyết phục
plan: dự tính
prepare: chuẩn bị
pretend: giả vờ
promise: hứa
prove: chứng tỏ
refuse: từ chối
refuse: từ chối
remember: nhớ
require: đòi hỏi
seem: dường như
so as: để rồi
so/such …as to + V để
strive: phấn đấu
take: sử dụng, đưa
tell: kể, bảo
tend: có khuynh hướng
think: suy nghĩ
threaten: đe dọa
urge: thúc giục
used to: đã từng
want: muốn
wish: ao ước
would hate: ghét
would like: muốn
would love: thích
would prefer: thích hơn

Xem Lại Lý Thuyết HÌNH THỨC CỦA ĐỘNG TỪ (Vinf.-Ving)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *