Lý Thuyết Văn Phạm English Grammar – Lý Thuyết Văn Phạm ◊ TENSES – Các Thì ◊ Cách đọc ed và es ◊ HÌNH THỨC CỦA ĐỘNG TỪ (Vinf.-Ving) (GERUNDS AND INFINITIVES -Danh động từ và động từ nguyên mẫu) ◊ PART OF SPEECH – TỪ LOẠI ◊ CHUYỂN ĐỔI TỪ LOẠI – WORD CLASS CONVERSION ◊ INVERSION -ĐẢO NGỮ ◊ Khi Phó/ Trạng từ đứng đầu câu để nhấn mạnh, phải đảo cấu trúc câu ◊ RELATIVE CLAUSES – Mệnh đề quan hệ ◊ Mệnh đề quan hệ rút gọn và lược bỏ đại từ quan hệ ◊ Too and Enough ◊ SO THAT/IN ORDER THAT – IN ORDER TO/SO AS TO/TO ◊ PREPOSITIONS – Giới từ ◊ Auxiliary Verbs -Trợ động từ ◊ Cách Sử Dụng Would rather và Prefer ◊ “Wish” và các cách dùng khác nhau ◊ NGỮ PHÁP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH – 26 CHỦ ĐIỂM ◊ Phrases and clauses of reason / result – Cụm từ và mệnh đề chỉ lý do / kết quả ◊ SIMPLE PAST – FRESENT PERFECT CHUYỂN ĐỔI TỪ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (VÀ NGƯỢC LẠI) ◊ As if , As though – Như Thể ◊ It is time – đã đến lúc ◊ RELATIVE CLAUSES – MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ◊ PREPOSITIONS – On, In, At – Giới từ On, In, At ◊ ARTICLES – Mạo từ ◊ CONJUNCTIONS – Liên từ ◊ PHRASES AND CLAUSES OF CONCESSION – Cụm từ và mệnh đề chỉ sự nhượng bộ ◊ PASSIVE VOICE Thể bị động ◊ CONDITIONAL SENTENCES – CÂU ĐIỀU KIỆN ◊ MODAL VERBS – Động từ khiếm khuyết ◊ Transitive verbs – Intransitive verbs Ngoại động từ – Nội động từ ◊ A – An / Some – Any ◊ Direct – Indirect speech Lối nói trực tiếp – gián tiếp ◊ Tag Question – Câu Hỏi Đuôi ◊ QUESTION WORDS (ĐẠI TỪ NGHI VẤN) — *** — ◊ IRREGULAR VERBS – Bảng Động từ bất quy tắc ◊ List Of Compound Nouns – Danh Sách Danh Từ Ghép ◊ 100 Phrasal Verb – 100 Cụm Động Từ Quan Trọng ◊ PHRASAL VERBS Grade 12 – Cụm Động Từ – lớp 12