BÀI TẬP MODAL VERBS – Động từ khiếm khuyết 1

30 seconds each sentence – 30 giây cho mỗi câu.

MODAL VERBS (Động từ khiếmkhuyết)

1. Can
Khẳng định: can + V1 (có thể)
Phủ định: can’t + V1   (không thể)

Diễn tả:

– Khả năng ở hiện tại, tương lai.
Ex: They can speak English.

– Sự xin phép và cho phép. Can’t được dùng để từ chối lời xin phép
Ex: Can I use your phone? Yes, of course you can / No, I’m afraid you can’t.

– Lời yêu cầu, đề nghị hoặc gợi ý.
Ex: Can I carry your bag?

– Can’t: nói rằng chúng ta chắc chắn điều gì đó không thể xảy ra ở hiện tại
Ex: She has cleaned the floor. It can’t be dirty.
2. Could
Khẳng định: could + V1

Phủ định:  couldn’t + V1

Diễn tả:

– Khả năng (phổ quát, chung chung) trong quá khứ
Ex: I could swim when I was ten.

– Điều gì đó có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai nhưng không chắc chắn
The phone is ringing. It could be Tim.

– Sự xin phép. Could lễ phép và trịnh trọng hơn can nhưng không dùng couldn’t để cho phép hoặc từ chối lời xin phép.
CouldI ask you something? Yes, of course you can.
Couldwe picnic here? I’m afraid you can’t.

3. May / might
Diễn tả
– Điều có thể xảy ra (không chắc chắn)

 

HIỆN TẠI

QUÁ KHỨ

Khẳng địnhPhủ định may / might + V1may / might + not + V1 may / might have + V3/-edmay / might + not + have + V3/-ed

Ex: He may / might be in his office. (= perhaps he is in his office)
A: I can’t find my bag anywhere.
B: You may / might have left it in the shop. (= perhaps you left it in the shop)

– Yêu cầu lịch sự hoặc xin phép hay cho phép
Ex: May I use your phone? – Yes, you may. / Sorry, you may not.

– Lời chúc hay diễn tả niềm hy vọng
Ex: May you be happy.

Note: Could có thể dùng thay cho may / might
Ex: The phone is ringing. It could be Tim. (= it may / might be Tim)

Xem Lại Lý Thuyết MODAL VERBS – Động từ khiếm khuyết

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *