SEQUENCE MARKERS

TỪ CHỈ ĐỊNH Những từ và cụm từ được dùng để két nối chuỗi các hành động, sự kiện hoặc để chỉ trật tự trước sau một quy trình: first(ly) (trước tiên, trước hết); second(ly) (thứ 2, sau đó); then (sau đó); next (tiếp đến); after this (sau điều này); after that (sau đó); finally […]

REPORTED SPEECH

CÂU TƯỜNG THUẬT Câu tường thuật (câu gián tiếp) là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp a. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng […]

REQUEST WITH WOULD/ DO YOU MIND …?

1- Để yêu cầu ai làm việc gì một cách lịch sự ta thường dùng cấu trúc dạng verb-ing:   [ Would you mind + verb-ing …? ]   [ Do you mind + verb-ing …? ] ex: Would/ Do you mind helping me for a few minutes? (Bạn có phiền giúp tôi ít phút […]

QUESTION WORDS BEFORE TO-INFINITIVE

NHỮNG TỪ ĐỂ HỎI ĐỨNG TRƯỚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ ‘TO’ Trong lời nói gián tiếp, động từ nguyên mẫu có ‘to’ (to-infinitive) có thể được dùng sau các từ để hỏi what, when, where, who, how (nhưng thường không sau why). Cáu trúc này diễn tả những ý như sựu bắt buộc và […]

THE PARTICIPLES

PHÂN TỪ 1. Cấu trúc phân từ có 2 loại: + Hiện tại phân từ (Present participle). Verb + ing ex: She was crying when I saw her. (Khi tôi thấy cô ấy đang khóc.) Who’s the man talking to Triet? (Người đàn ông đang nói chuyện với Triết là ai vậy?) + Quá khứ […]

VERBS + TO-INFINITIVE

ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ ‘TO’ + Một số động từ thông dụng thường được theo sau bở động từ nguyên mẫu có ‘to’: agree (đồng ý ), appear (hoá ra), arrange (sắp xếp), ask (hỏi), attempt (có gắng), begin (bắt đầu), care (chăm sóc), choose (chọn lựa), continue (tiếp tục), decide (quyết định), expect […]

PROGRESSIVE TENSE WITH ALWAYS

THÌ TIẾP DIỄN VỚI ALWAYS Trạng từ always có thể được dùng với thì tiếp diễn để diễn tả: + Hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ gây cho người nói dực mình, khó chịu. ex: I’m always losing things. (Tôi luôn làm mất đồ.) Why are you always biting your nails? […]

PAST PROGRESSIVE TENSE

QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1- Công Thức: a. Thể khẳng định: I, He, She, It + was + verb-ing We, You, They + were + verb-ing ex: She was having dinner at 70 ‘clock last night. (Lúc 7 giờ tối hôm qua, cô ấy đang dùng cơm tối.) We were watching TV at 8 o’clock last […]

PASSIVE VOICE

THỂ BỊ ĐỘNG I. CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG Ex: Active: Susan wrote a letter. Passive:A letter was written by Susan.       Active: He has bought some books.      Passive: Some books have been bought (by him). II. CÁCH CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐỘNG TỪ CỦA MỘT SỐ THÌ […]

PHRASES OF PURPOSE (CỤM TỪ CHỈ MỤC ĐÍCH)

+ Để diễn ta mục đích khẳng định, ta dùng cụm từ bắt đầu bằng “to-infinitive”, “in order to” hoặc “so as to”. to-infinitive in order to + verb (bare-inf.) so as to + verb (bare-inf.) Bare-infinitive = infinitive without to ex: She went to England to study English. (Cô ấy đi Anh để học […]