
Số thứ tự (Ordinal Numbers)
Số thứ tự (Ordinal Numbers)
Số thứ tự (Ordinal Numbers) là số để chỉ thứ tự của một người, một vật hay một sự việc trong một chuỗi những người, vật hay sự việc.
Số thứ tự hình thành dựa trên căn bản là số đếm với một số nguyên tắc:
first (thứ nhất), second (thứ hai), third (thứ ba) tương ứng với các số đếm 1, 2, 3.
Cách thành lập số thứ tự
a/- Thêm “th” vào sau số đếm:
Ex: 4th (fourth) 10th (tenth)
b/- Ngoại lệ:
– One : 1st (first) two: 2nd (second) three: 3rd (third)
– Five: 5th (fifth) eight: 8th (eighth) nine: 9th (ninth)
– Twelve: 12th (twelfth)
c/- Các số thứ tự từ 21 trở đi (vd: 21st, 22nd, 23rd…) thì số trước là số đếm còn số sau sẽ là số thứ tự.
Ex: 21st : twenty-first 49th: forty-ninth
3/- Cách dùng:
– Chỉ thứ tự vật, người trong một tổng thể cho dễ phân biệt.
Ex: Wednesday is the third day of a week. (Thứ tư là ngày thứ ba trong một tuần)
– Chỉ ngày trong tháng.
Ex: I was born on September 14th, 1979 (Tôi sinh ngày 14 tháng 9 năm 1979)
– Dùng để viết phân số
Ex: 2/3: two third 1/8: one eighth
SỐ ĐẾM
(cardinal numbers)
|
SỐ THỨ TỰ
(ordinal numbers)
|
||
1 | one (một) | 1st | first (thứ nhất) |
2 | two (hai) | 2nd | second (thứ hai) |
3 | Three (ba) | 3rd | Third (thứ ba) |
4 | Four (bốn) | 4th | Fourth (thứ tư) |
5 | Five (năm) | 5th | Fifth (thứ năm) |
6 | Six (sáu) | 6th | Sixth (thứ sáu) |
7 | Seven (bảy) | 7th | Seventh (thứ bảy) |
8 | Eight (tám) | 8th | Eighth (thứ tám) |
9 | Nine (chín) | 9th | Ninth (thứ chín) |
10 | Ten (mười) | 10th | Tenth (thứ mười) |
11 | Eleven (mười một) | 11th | Eleventh (thứ mười một) |
12 | Twelve (mười hai) | 12th | Twelfth (thứ mười hai) |
13 | Thirteen (mười ba) | 13th | Thirteenth (thứ mười ba) |
14 | Fourteen (mười bốn) | 14th | Fourteenth (thứ mười bốn) |
15 | Fifteen (mười lăm) | 15th | Fifteenth (thứ mười lăm) |
16 | Sixteen (mười sáu) | 16th | Sixteenth (thứ mười sáu) |
17 | Seventeen (mười bảy) | 17th | Seventeenth (thứ mười bảy) |
18 | Eighteen (mười tám) | 18th | Eighteenth (thứ mười tám) |
19 | Nineteen (mười chín) | 19 th | Nineteenth (thứ mười chín) |
20 | Twenty (hai mươi) | 20th | Twentieth (thứ hai mươi) |
21 | twenty-one (hai mươi mốt) | 21st | twenty-first (thứ hai mươi mốt) |
22 | twenty-two (hai mươi hai) | 22nd | twenty-second (thứ hai mươi hai) |
30 | Thirty (ba mươi) | 30th | Thirtieth (thứ ba mươi) |
Bảng các số thứ tự từ 1 – 100: chữ số được viết thêm 2 kí tự cuối của chữ viết.
Chữ số | Chữ viết | Chữ số | Chữ viết | Chữ số | Chữ viết |
1st | First | 14th | Fourteenth | 27th | Twenty-seventh |
2nd | Second | 15th | Fifteenth | 28th | Twenty-eighth |
3rd | Third | 16th | Sixteenth | 29th | Twenty-ninth |
4th | Fourth | 17th | Seventeenth | 30th | Thirtieth |
5th | Fifth | 18th | Eighteenth | 31st | Thirty-first |
6th | Sixth | 19th | Nineteenth | 40th | Fortieth |
7th | Seventh | 20th | Twentieth | 50th | Fiftieth |
8th | Eighth | 21st | Twenty-first | 60th | Sixtieth |
9th | Ninth | 22nd | Twenty-second | 70th | Seventieth |
10th | Tenth | 23rd | Twenty-third | 80th | Eightieth |
11th | Eleventh | 24th | Twenty-fourth | 90th | Ninetieth |
12th | Twelfth | 25th | Twenty-fifth | 100th | One hundredth |
13th | Thirteenth | 26th | Twenty-sixth |