Nói về vật hay người ở gần, ta dùng this và these. This: cái này (số ít) | these: những cái này (số ít) Ex: this is a chair. đây là cái bàn. these are chairs. đây là những cái bàn. this is Hung. đây là Hùng these are doctors. đây là những bác sĩ […]
Unit 4
Prepositions of Position
+ In: trong, ở trong. ex: the children are in the museum. (Bọn trẻ ở trong viện bảo tàng.) + On: trên, ở trên. ex: The book is on the table. (Quyển sách ở trên bàn.) + At: tại, ở. Ex: He is at home every evening. (Anh ấy ở nhà mỗi tối.) + Near: […]
ASK AND ANSWER ABOUT THE TIME – HỎI VÀ TRẢ LỜ VỀ GIỜ GIẤC
ASK AND ANSWER ABOUT THE TIME (HỎI VÀ TRẢ LỜ VỀ GIỜ GIẤC) Muốn hỏi giờ ta dùng câu: What time is it? (Mấy giờ rồi?) Trả lời: a. Giờ đúng: It’s + số giờ + o’clock Ex: It’s five o’clock (Bây giờ là 5 giờ.) It’s seven o’clock (Bây giờ là 7 giờ.) b. […]
Present Continuous (Progressive): Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
Present Continuous (Progressive): Thì Hiện Tại Tiếp Diễn * Nhận biết biết thì hiện tại tiếp diễn: Các từ, cụm từ đi kèm: now, today, this week, this month, tomorrow, next week (for future arrangements), currently, right now, the at present, at the moment, … Định nghĩa: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành […]