Grammar

What is it? Hỏi về đồ vật
+ Muốn hỏi về một đồ vật nào đó, ta dùng đại từ nghi vấn What? (gì? cái gì?) What
Read more.
Indefinite Articles: a, an
Trong tiếng Anh, người ta chia mạo từ (article) ra làm 2 loại: mạo từ xác định (definite article) “the”
Read more.
Where do you live?
HỎI VÀ TRẢ LỜI CHỔ Ở + Để hỏi địa chỉ, chỗ ở của người nào đó, ta dùng cấu
Read more.
What’s your name?
HỎI VÀ TRẢ LỜI TÊN 1. Muốn hỏi tên người đối diện, ta dùng mẫu câu: What is your name?
Read more.
The Simple Present – Thì hiện tại đơn
Định nghĩa Thì hiện tại đơn diễn tả hành động diễn ra ở hiện tại, thói quen, trạng thái Cấu
Read more.
IMPERATIVE SENTENCES – CÂU MỆNH LỆNH
Câu mệnh lệnh (imperative sentence) là câu dùng để ra lệnh, sai khiến hoặc đề nghị. Có hai loại câu
Read more.
Demonstratives – this-these/that-those
Nói về vật hay người ở gần, ta dùng this và these. This: cái này (số ít) | these: những
Read more.

Grammar List 6

Văn Phạm Lớp 6 – Học Kỳ 1
1. Personal Pronouns [unit 1]
2. To be (present) [unit 1]
3. My name [unit 1]
4. How are you? = What is your age? [unit 1]
5. Greetings [unit 1]
6. How old…? [unit 1]
7. Demonstratives – this-these/ that-those [unit 1](12,15)
8. Imperative Sentences [unit 2] [unit 16]
9. Simple Present [Unit 2] [Unit 5, 12]
10. What’s your name? [unit 2]
11. Where do you live? [unit 2]
12. Demonstratives – this-these/that-those [unit 2](7,15)
13. Indefinite Articles: a, an [unit 2]
14. What is it? [unit 2]
15. Demonstratives – this-these/that-those (7, 12) [unit 3]
16. What are these? Hỏi về đồ vật số nhiều [unit 3]
17. There is, there are [unit 3] [unit 10]
18. How many/ How much …? [unit 3] [unit 11]
19. Who …? [unit 3]
20. The Plural nouns [unit 3]
21. Possessive Adjective. [unit 3]
22. What do you do? [unit 3]
23. Where are you? [unit 3]
24. Descriptive Adjective [unit 4] [unit 9]
25. Possessive case [unit 4]
26. Ordinal numbers [unit 4]
27. What time is it? [unit 4, 5]
28. What time …? [unit 4]
29. Adverbs of time [unit 5]
30. Prepositions of Time [unit 5]
31. Definite Article [unit 6]
32. Where-questions [unit 6]
33. Prepositions of Position [unit 6]
34. Which-questions [unit 6]
35. Yes/No question [unit 7]
36. How … go/ travel [unit 7]
37. Present Progressive Tense [unit 8] [Unit 12]
38. Modal verb (Must – Can) [unit 8]  (xem thêm Auxiliary Verbs)
Văn Phạm Lớp 6 – Học Kỳ 2
1. Descriptive Adjective [unit 9] [unit 4]
2. What color …? [unit 9]
3. How do you feel? [unit 10]
4. Would like = want. [unit 10]
5. Some and any [unit 10]
6. Like [unit 10] – There is, there are [unit 3] [unit 10]
7. How many?, How much? [unit 11] [unit 3]
8. Ordinary verbs ‘Want and need’. [unit 11]
9. The Simple Present Tense [Unit 12] [Unit 2] [Unit 5]
10. The Present Progressive (Continuous) [Unit 12] [Unit 8]
11. How often? [unit 12] (trong mục 12)
12. Adverbs of Frequency [unit 12]  (trong mục 11)
13. The weather [unit 13]
14. Be going to (Near Future) [unit 14]
15. Making Suggestions [unit 14]
16. Where are you from? [unit 15]
17. Comparatives and superlatives [unit 15]
18. How long…? [unit 15]
19. Much, many, a lot of, lots of. [unit 15]
20. Some, a little, a few, a lot of [unit 16]
21. Why… because? [unit 16]
22. Imperative Sentences [unit 16] [unit 2](Hk1-mục 8)
23. Should  [unit 16] (xem thêm Auxiliary Verbs)