REFLEXIVE PRONOUNS – Đại từ phản thân
I/- Định nghĩa (Definition)Đại từ phản thân là đại từ được dùng khi người hoặc vật chịu ảnh hưởng của chính hành động của mình. | |
II/- Cách thành lập (Form)Đại từ phản thân được thành lập bằng cách thêm tiếp vị ngữ “Self” (số ít) hoặc “Selves” (số nhiều) vào sau một tính từ sở hữu hoặc đại từ tân ngữ.I -> myself; you -> yourself (số ít), yourselves (số nhiều); She -> herself; he -> himself; it -> itself; we -> ourselves; they -> themselves | |
III/- Cách sử dụng (Uses): Đại từ phản thân được dùng khi:1/- Chủ ngữ và tân ngữ là cùng một đối tượng |
|
Ex: | He cut himself with a knife (Tự anh ta cắt mình)He cut him with a knife. (Anh ta cắt người khác)She served herself in the cafeteria. (Cô ấy tự phục phụ ở quán ăn) I am sure you both remember the day when you talked about yourselves He sent himself the letter. (Anh ta tự gủi cho anh ta thư) |
2/- Nói lên ý chính người đó làm chứ không phải người khác | |
Ex: | I repaired the bicycle myself.Sam painted the house himself.You yourself told them the story.
The student themselves decorated the room |
Note: by + đại từ phản thân = alone (một mình) | |
Ex: | John washed the dishes by himself = John washed the dishes alone. |
IV/- Bảng tóm tắt
Personal pronouns (Đại từ nhân xưng) |
Possessive (Tính từ sở hữu) |
Objective pronouns (Đại từ tân ngữ) |
Reflexive pronouns (Đại từ phản thân) |
I |
My |
Me |
Myself |
You |
Your |
You |
Yourself |
He |
His |
Him |
Himself |
She |
Her |
Her |
Herself |
It |
Its |
It |
Itself |
We |
Our |
Us |
Ourselves |
You |
Your |
You |
Yourselves |
They |
Their |
Them |
Themselves |