
Modal verb – Ought to
Ought to
(nên, phải)
Công thức:
a.. Thể khẳng định: | S + ought to + verb (inf. without to) |
b. Thể phủ định: | S + ought not to + verb [viết tắt: ought not to= oughtn’t to] |
c. Thể nghi vấn: | Ought + S + to + verb…? |
+ Ought to được dùng diễn đặt lời khuyên hoặc lời đề nghị.
Ex:
What time ought I to arrive? (Tôi nên đến lúc mấy giờ?)
You ought to drive more carefully. (Bạn nên láy xe cẩn thận hơn.)
We ought to help them. (Chúng ta phải/ nên giúp họ).
Lưu ý:
– Should và ought to tương tự như nhau và có thể thay thế cho nhau. Nhưng should thường được dùng nhiều hơn ought to.
Ex:
They ought to be more sensible. shouldn’t they? (Họ nên biết điều hơn, phải không?)
You should/ ought to have seen his face. (Lẽ ra bạn nên gặp mặt anh ấy)