
What do you do? (Hỏi Về Nghề Nghiệp)
What do you do? (Hỏi Về Nghề Nghiệp)
+ Muốn hỏi về nghề nghiệp ta dùng đại từ nghi vấn What? (gì, cái gì?)
What + do + I/you/we/they + do? (Tôi/ Bạn/ Chúng Ta/ Họ làm nghề gì?)
What + does + it/he/she + do? (no/ anh ta/ cô ta làm nghề gì?)
+ Để trả lời câu hỏi này ta dùng:
Subject + be (am/is/are) + Danh từ chỉ nghề nghiệp
Ex:
What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
I am a student. (Tôi là học sinh.)
What does she do? (Bà ấy làm nghề gì?)
She is a nurse. (Ba ấy là y tá.)
Một số nghề thộng dụng:
accountant: kế toán actor: diễn viên nam actress : diễn viên nữ archer: cung thủ . architect: kiến trúc sư army: sĩ quan quân đội Artist: họa sĩ, nghệ sĩ asistant: trợ lý assistant: trợ lí baber: thợ cắt tóc nam baby sister: người trông trẻ. baker: thợ làm bánh Barber: thợ cạo, thợ cắt tóc Biologist: nhà sinh vật học blacksmith: thợ rèn bodyguard: vệ sĩ bricklayer: thợ nề builder: chủ thầu building worker: thợ xây dựng Businessman : thương nhân carpenter: thợ mộc chef: đầu bếp Chemist: người bán thuốc, dược sĩ, nhà hóa học Chief cook: bếp trưởng clown: hề Cook: đầu bếp coolie: lao công cooper: thợ đóng thùng correspondents: phóng viên dancer: vũ công daub: bồi bàn defendant: bị cáo Dentist: nha sĩ dentist: bác sĩ nha khoa detective: thám tử diver: thợ lặn diver: thợ lặn . diver:thợ lặn Doctor: bác sĩ driver: tài xế . electrician: thợ điện electrician: thợ điện Engineer: kỹ sư |
engineer: kiến trúc sư farmer: nông dân fishermen: ngư dân footballer: cầu thủ foreman: quản đốc, đốc công Gardence: người làm vườn gardener: người làm vườn. Geographer: nhà địa lý học goldsmith: thợ kim hoàn hair dresser: thợ cắt tóc housekeeper: quản gia inventor: nhà phát minh janitor: người gác cổng judge: quan tòa jury: ban hội thẩm lawyer: luật sư lifeguard: nhân viên cứu hộ Literator: nhà văn Locksmith: thợ chữa khóa manager: người quản lý/ giám đốc Master: thuyền trưởng Mathematician: nhà toán học mayor: thị trưởng. Mechanic : thợ máy Moderator: Giám khảo cuộc thi, trưởng lão chủ tọa musician : nhạc sĩ novelist: Tiểu Thuyết Gia Nurse: y tá officer: nhân viên công chức painter: họa sĩ painter: thợ sơn Photographer: thợ chụp ảnh photographer: nhiếp ảnh gia pianist: nghệ sĩ piano Pilot: phi công plumber: thợ sủa ống nước police: cảnh sát, công an. politician: chính trị gia porter: người gác cổng professor: giáo sư pupil: học sinh real estate business: kinh doanh bất động sản receptionist: tiếp tân |
Rector: hiệu trưởng researcher nhà nghiên cứu robber tên trộm robert cảnh sát Sailor: Thủy thủ Sailor = Seaman ( n ): người lái tàu, thủy thủ scientist: nhà khoa học secretary : thư ký shaver: thợ cạo shopkeeper: nhân viên bán hàng singer: ca sĩ smith : thợ rèn sodier: bộ đội student: học sinh, sinh viên suspect: nghi phạm tackler: cầu thủ Tailor: thợ may tailor: thợ may tailoress: nữ thợ may taylor: thợ may teacher student: giáo viên thực tập teacher: giáo viên tec: thám tử thief : trộm toiler: lao công trainer: huấn luyện viên turner: thợ tiện turnkey: cai ngục tutor: gia sư type-caster: thợ đúc chữ waiter: anh hầu bàn waitress: chị hầu bàn warior: chiến binh . washerwoman: thợ giặt watchmaker: thợ đồng hồ weaver: thợ dệt witness: nhân chứng woodworker: thợ mộc Worker: công nhân workers scraping chimney: thợ nạo ống khói zookeeper: người trông sở thú |
Những câu hỏi khác về nghề nghiệp:
what do you do for a living? bạn kiếm sống bằng nghề gì?
what sort of work do you do? bạn làm loại công việc gì?
what line of work are you in? bạn làm trong nghành gì?